Hợp đồng cung ứng: là một loại hợp đồng phổ biến trong lĩnh vực thương mại, sản xuất và dịch vụ, được ký kết giữa bên cung ứng hàng hóa/dịch vụ và bên mua nhằm thỏa thuận việc cung cấp, giao nhận và thanh toán. Dưới đây là tổng hợp toàn diện kiến thức về hợp đồng cung ứng, bao gồm định nghĩa, đặc điểm, nội dung, quy định pháp luật, mẫu hợp đồng và các lưu ý pháp lý.
---
1. Định nghĩa hợp đồng cung ứng
Hợp đồng cung ứng: là sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó bên cung ứng cam kết giao hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho bên mua, và bên mua có nghĩa vụ thanh toán đúng thời hạn và theo thỏa thuận.
Đây là một dạng hợp đồng dân sự hoặc thương mại (tùy theo chủ thể) được điều chỉnh bởi Bộ luật Dân sự 2015 và Luật Thương mại 2005 (nếu có yếu tố thương mại).
2. Đặc điểm của hợp đồng cung ứng
| Đặc điểm | Mô tả |
| ------------------------------------- | ----------------------------------------------------- |
|Song vụ | Hai bên có nghĩa vụ đối ứng (giao hàng – thanh toán). |
| Onerous (có đền bù) | Bên mua phải trả tiền để nhận hàng hóa/dịch vụ. |
| Hợp đồng dân sự/thương mại | Tùy vào chủ thể (cá nhân/doanh nghiệp) và mục đích. |
| Có thể theo từng lần hoặc định kỳ |. Một lần hoặc kéo dài theo tháng/quý/năm. |
---
3. Nội dung cơ bản của hợp đồng cung ứng
1. **Thông tin các bên**: Họ tên, địa chỉ, mã số thuế, người đại diện.
2. **Đối tượng hợp đồng**: Hàng hóa, dịch vụ được cung cấp (tên, mã, chất lượng...).
3. **Số lượng và chất lượng**: Ghi rõ quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật.
4. **Giá cả và phương thức thanh toán**: Giá cố định hoặc theo thỏa thuận, thời điểm, hình thức thanh toán.
5. **Thời gian, địa điểm giao hàng/dịch vụ**
6. **Quyền và nghĩa vụ các bên**
7. **Bảo hành (nếu có)**
8. **Phạt vi phạm và bồi thường**
9. **Thời hạn hợp đồng**
10. **Giải quyết tranh chấp**
11. **Cam kết chung và điều khoản khác**
4. Các loại hợp đồng cung ứng
| Loại hợp đồng | Mô tả |
| ---------------------- | ---------------------------------------------------- |
| **Cung ứng hàng hóa** | Giao sản phẩm, vật tư, nguyên liệu cho bên mua. |
| **Cung ứng dịch vụ** | Ví dụ: vệ sinh công nghiệp, vận tải, IT outsourcing. |
| **Cung ứng định kỳ** | Cung cấp theo lịch trình cụ thể (tháng, quý...). |
| **Cung ứng độc quyền** | Một bên chỉ mua từ một nhà cung cấp nhất định. |
---
5. Cơ sở pháp lý
* **Bộ luật Dân sự 2015** – Quy định chung về hợp đồng.
* **Luật Thương mại 2005** – Điều chỉnh khi chủ thể là thương nhân hoặc có mục đích thương mại.
* **Luật Giá**, **Luật Quản lý thuế**, **Luật Bảo vệ người tiêu dùng** – liên quan đến giá cả, hóa đơn, và trách nhiệm bảo hành.
---
6. Mẫu hợp đồng cung ứng (cơ bản)
-------------------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----***-----
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG HÀNG HÓA
Số: ………/HĐ-CUNGỨNG
Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;
Căn cứ Luật Thương mại 2005;
Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ..., tại ..., chúng tôi gồm:
BÊN A (Bên cung ứng):
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Người đại diện:
Chức vụ:
BÊN B (Bên mua):
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Người đại diện:
Chức vụ:
Điều 1: Đối tượng hợp đồng
Bên A đồng ý cung cấp cho Bên B các sản phẩm sau:
[Chi tiết: tên, mã, quy cách, số lượng, đơn giá...]
Điều 2: Giá cả và thanh toán
[Quy định giá, hình thức, thời điểm thanh toán...]
Điều 3: Giao hàng
[Thời gian, địa điểm, điều kiện giao nhận...]
Điều 4: Trách nhiệm và cam kết
[Quyền, nghĩa vụ, bảo hành...]
Điều 5: Giải quyết tranh chấp
[Trọng tài/Tòa án...]
Điều 6: Hiệu lực hợp đồng
[Thời hạn, hiệu lực...]
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
```
---
7. Những lưu ý pháp lý khi ký hợp đồng cung ứng
* Kiểm tra tư cách pháp lý và năng lực của bên ký.
* Ghi rõ tiêu chuẩn, chất lượng hàng hóa để tránh tranh chấp.
* Có thỏa thuận rõ về điều kiện thanh toán – phạt chậm.
* Ghi rõ phương án xử lý khi có vi phạm (bồi thường, đơn phương chấm dứt).
* Nên đính kèm phụ lục hoặc bảng giá kèm theo.
* Lưu trữ hợp đồng và hóa đơn để đối chiếu khi có tranh chấp.
---